Xét nghiệm tầm soát nguy cơ ung thư di truyền OncoSure Plus

Triệu ca ung thư trên toàn thế giới (2020)
Người tử vong do ung thư (2020)
Người Việt chết mỗi ngày do ung thư
Người mang gen ung thư di truyền

Nguồn: Tổ chức ung thư toàn cầu, thống kê năm 2020

CÁC NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY UNG THƯ

Sự phát triển ung thư ở mỗi cá nhân là kết quả tương tác của 3 yếu tố:

– Di truyền (gen)

– Lối sống (chế độ ăn uống, tập luyện,…)

– Môi trường (chất lượng không khí và nước, áp lực cuộc sống (stress),…)

  • Xét nghiệm tầm soát ung thư di truyền oncoSure giúp khảo sát yếu tố di truyền liên quan đến ung thư.
  • Tìm hiểu thêm các xét nghiệm khác hỗ trợ phát hiện, theo dõi và điều trị ung thư của Gelab VN

TẠI SAO CẦN LÀM XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT UNG THƯ DI TRUYỀN ONCOSURE?

LỢI ÍCH CỦA XÉT NGHIỆM ONCOSURE

Kết quả xét nghiệm giúp bạn phát hiện sớm nguy cơ mắc các loại ung thư di truyền cho bản thân và gia đình giúp: 

  • Phòng ngừa tích cực bằng điều trị thuốc, phẫu thuật dự phòng, giúp giảm nguy cơ ung thư.
  • Tầm soát tích cực giúp phát hiện sớm bệnh, cải thiện đáng kể kết quả điều trị ung thư.

tại sao cần xét nghiệm ung thư

PHẠM VI KHẢO SÁT

oncoSure Plus là gói xét nghiệm tầm soát 133 gen liên quan đến 30 bệnh ung thư di truyền phổ biến.

Bao gồm:

STT Khảo sát đột biến gen liên quan đến ung thư di truyền Các gen được khảo sát
01 Ung thư da BAP1, BRAF, BRCA2, CBL, CDK4, CDKN2A, CYLD, DDB2, DKC1, ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, FH, FLCN, HNF1A, KITLG, MAP2K1, MAP2K2, MITF, NRAS, POLH, PTCH1, PTEN, RECQL4, TINF2, TP53, WRN, XPA, XPC
02 Bệnh bạch cầu cấp (ung thư máu) ANKRD26, BUB1B, CBL, CEBPA, CEP57, EGFR, ELANE, ETV6, FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM, GATA2, NRAS, PAX5, PDGFRA, PRF1, PTPN11, RUNX1, SPRED1, SRP72, WT1
03 Ung thư đại – trực tràng APC, AXIN2, BLM, BMPR1A, CBL, CDH1, CHEK2, DKC1, EPCAM, EXO1, GREM1, MLH1, MLH3, MSH2, MSH6, MUTYH, NRAS, NTHL1, PMS1, PMS2, POLD1, PTEN, SMAD4, SOS1, STK11, TP53
04 Ung thư vú ATM, BARD1, BLM, BRCA1, BRCA2, CDH1, CHEK2, DKC1, MRE11A, NBN, NF1, PALB2, PMS1, PPM1D, PTEN, RAD50, SHOC2, SLX4, STK11, TP53, XRCC2
05 Ung thư phổi BRAF, DICER1, DKC1, EGFR, ERCC1, ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, FLCN, KRAS, MAP2K1, MAP2K2, NRAS, RET, SMARCA4, SOS1, TERC, TERT
06 Ung thư thận BAP1, BUB1B, CDKN1C, CEP57, DICER1, DIS3L2, EPCAM, FH, HNF1A, MET, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, SDHB, VHL, WT1
06 Ung thư thận BAP1, BUB1B, CDKN1C, CEP57, DICER1, DIS3L2, EPCAM, FH, HNF1A, MET, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, SDHB, VHL, WT1
07 Ung thư tụy APC, BMPR1A, BRCA1, BRCA2, CDK4, CDKN2A, DKC1, EPCAM, MLH1, MSH2, MSH6, PALB2, PMS2, SMAD4, STK11, TP53
08 Ung thư buồng trứng BRCA1, BRCA2, BRIP1, DICER1, EPCAM, ERCC1, MLH1, MRE11A, MSH2, MSH6, MUTYH, PALB2, PMS2, RAD51C, STK11, TP53
09 Ung thư dạ dày APC, BMPR1A, CDH1, EPCAM, KIT, MLH1, MSH2, MSH6, NSUN2, PMS2, PTEN, SMAD4, STK11, TP53
10 Ung thư bàng quang ATM, FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM, HRAS, RAF1
11 Ung thư nội mạc tử cung CBL, CDKN1C, EPCAM, FH, MLH1, MLH3, MSH2, MSH6, PMS2, PTEN, STK11, TP53
12 Ung thư tiền liệt tuyến BRCA1, BRCA2, EPCAM, EZH2, HOXB13, MLH1, MSH2, MSH6, PALB2, PMS2, TP53
13 Ung thư đầu cổ FANCA, FANCB, FANCC, FANCD2, FANCE, FANCF, FANCG, FANCI, FANCL, FANCM
14 Ung thư não ERCC2, ERCC3, ERCC4, ERCC5, NF1, NSD1, PHOX2B, SUFU
15 U tế bào cận hạch thần kinh RET, SDHA, SDHAF2, SDHB, SDHC, SDHD, VHL
16 Ung thư đường mật BAP1, BRAF, KRAS, NRAS, TSC1, TSC2
17 Ung thư tuyến giáp CDKN1C, DICER1, RET, TINF2, WRN
18 Ung thư xương EXT1, EXT2, RECQL4, SMARCB1
19 Đa u tuyến nội tiết CDKN1B, MEN1, PRKAR1A, RET
20 Sarcoma cơ vân BUB1B, CEP57, HRAS
21 Ung thư gan GPC3, HNF1A
22 Ung thư ruột non BMPR1A, KIT
23 U tuyến yên AIP, DKC1
24 U nguyên bào thần kinh ALK, HRAS
25 U sợi thần kinh NF1, NF2
26 U tủy thượng thận MAX, RET, TMEM127
27 Ung thư tuyến cận giáp CDC73
28 U nguyên bào võng mạc RB1
29 Ung thư thực quản RHBDF2
30 Đa u tuỷ BRAF

Khảo sát đột biến gen liên quan đến ung thư di truyền
Ung thư da Ung thư buồng trứng U tế bào cận hạch thần kinh
Ung thư đại – trực tràng Ung thư dạ dày Ung thư tuyến giáp
Ung thư vú Ung thư thận Đa u tuyến nội tiết
Ung thư phổi Ung thư nội mạc tử cung U tủy thượng thận
Ung thư tụy Ung thư tiền liệt tuyến U nguyên bào võng mạc

BẠN NHẬN ĐƯỢC GÌ TỪ GÓI XÉT NGHIỆM

 

Phân tích 17 gen liên quan đến 15 loại ung thư di truyền

Phát hiện những đột biến ở gen tồn tại trong dòng họ, dẫn đến nguy cơ mắc các loại ung thư phổ biến. Kết quả xét nghiệm giúp bạn xác định khả năng mắc các loại ung thư di truyền cho bản thân và gia đình.

Dễ dàng thực hiện, chi phí hợp lý

Bộ kit lấy mẫu DNA chuẩn Hoa Kỳ, giúp bạn thu mẫu tại nhà chỉ trong 1 phút, hoàn toàn không đau và cực kỳ tiện lợi.

Tư vấn y khoa từ bác sĩ di truyền

Đội ngũ chuyên môn và bác sĩ di truyền của Gene Solutions luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trước và sau mỗi xét nghiệm, nhằm đưa ra các khuyến cáo phù hợp nhất cho mỗi kết quả.

Chất lượng đảm bảo trong mỗi kết quả

Công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (Illumina) từ Hoa Kỳ, được phát triển bởi đội ngũ chuyên môn và cố vấn y khoa hàng đầu Việt Nam. Phòng lab chất lượng cao đạt chuẩn ISO giúp đưa ra kết quả xét nghiệm chính xác trên 99% với thời gian chỉ 14 ngày.

Thay đổi phác đồ điều trị

Kết quả giúp bạn có kế hoạch theo dõi sự phát triển của ung thư/ bệnh mạn tính di truyền và can thiệp hiệu quả. Ngoài ra, có thể nâng cao hiệu quả điều trị bằng phác đồ phù hợp

Miễn phí xét nghiệm cho người thân

Hỗ trợ xét nghiệm miễn phí cho 3 người thân cùng huyết thống trong gia đình, nếu kết quả xét nghiệm ban đầu phát hiện đột biến. Mang ý nghĩa chủ động phòng ngừa, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.