GENLAB Việt Nam Gợi Ý Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Gái 2023 Hay, Lạ, Độc Đáo
Bé gái sinh năm 2023 thuộc mệnh gì?
Những bé trai, bé gái sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim (Kim bạch kim hay còn gọi là vàng pha bạc). Những người sinh năm này sẽ tương sinh với những người mệnh Thổ và Thủy. Những mệnh tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa và Mộc. Cũng tương tự, bé gái sinh năm 2023 cũng thuộc mệnh Kim (Kim bạch kim). Do đó, bố mẹ khi đặt tên ở nhà cho bé gái 2023 có thể lưu ý cân nhắc lựa chọn các tên gọi phù hợp với mệnh tương sinh với con. Mẹ cũng nên lưu ý lựa chọn tên đệm cho con gái phù hợp với tên chính.
Lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé gái
Với những gia đình sắp chào đón 1 nàng công chúa thì việc đặt tên cho con gái chính thức và ở nhà cũng tốn khá nhiều thời gian của bố mẹ. Đặt tên ở nhà cho con gái ngộ nghĩnh, dễ thương và đáng yêu sẽ giúp bé trở nên thích thú hơn. Bên cạnh đó, tên gọi ở nhà cũng phản ánh một phần cuộc sống, tính cách của bé khi còn nhỏ.
Vậy bố mẹ khi đặt tên con gái mệnh Kim 2022 cần quan tâm điều gì? Theo đó, các bậc phụ huynh cần lưu ý một số điều khi đặt tên con dưới đây:
- Nên chọn cho bé yêu những cái tên ở nhà ngộ nghĩnh, dễ thương.
- Đặt tên ở nhà cho con gái nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ gọi, không trúc trắc, từ 1 -2 âm tiết.
- Tuyệt đối tránh chọn những cái tên xấu, có ý nghĩa tiêu cực.
- Không đặt tên ở nhà cho bé gái là những cái tên mà đọc lên bé sẽ cảm thấy ngượng ngùng, xấu hổ hoặc ghép thêm từ vào thành nghĩa khác.
Ngoài ra, khi ba mẹ chọn tên ở nhà cho con gái bằng tiếng nước ngoài thì nên tìm hiểu ý nghĩa trước khi quyết định. Mẹ cũng nên tránh chọn các tên có phát âm khó đọc, dễ gây hiểu nhầm hoặc ý nghĩa không tốt cho con. Bố mẹ có thể tìm hiểu chi tiết các Gợi ý đặt tên hay cho con gái ở nhà bằng tiếng Anh, Nhật, Trung, Hàn, Thái,… để cân nhắc và chọn tên cho bé.
Ba mẹ có biết:
Dù chỉ là cái tên ở nhà nhưng nó cũng sẽ theo con từ nhỏ cho đến lớn nên ba mẹ hãy lựa chọn cho bé gái nhà mình một cái tên thật đáng yêu và ngộ nghĩnh nhé.
200+ gợi ý đặt tên hay cho con gái khi ở nhà độc đáo năm 2023
1. Đặt tên cho con gái ở nhà theo đặc điểm hình dáng
Đặt tên ở nhà cho con gái theo hình dáng khi sinh là cách lưu giữ kỷ niệm tuyệt vời. Bố mẹ có thể tham khảo những cái tên hay, dễ thương dưới đây:
- Xù
- Xoăn
- Múp
- Sún
- Tròn
- Híp
- Phính
- Nấm
- Sumo
- Còi
- Heo
- Lùn
- Phệ
- Mốc
- Mun
- Bé xíu
- Bé bự
- Hạt mít
- Bánh bao
- Hạt tiêu
3. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ, trái cây
Bố mẹ có thể đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các loại rau củ mà cả hai yêu thích như:
Su hào | Củ cải | Cà rốt |
Bí ngô | Khoai lang | Nấm rơm |
Khoai tây | Đậu xanh | Bắp |
Măng non | Cà chua | Chanh |
Đậu đỏ | Su su | Bơ |
Mận | Xoài | Đu đủ |
Mơ | Đậu đũa | Hạt dẻ |
Cherry | Đậu phộng | Hồng |
Đào | Mít | Me |
Na | Cam | Thơm |
Bưởi | Chôm chôm | Sầu riêng |
Sơ ri | Táo | Dừa |
Vừng | Dâu tây | Dưa hấu |
Xoài non | Lê | Kiwi |
Ớt | Cải bắp | Khoai mì |
Nho | Đậu đen | Quýt |
Chuối | Cải xoăn | Súp lơ |
4. Đặt tên gọi ở nhà cho con gái hay theo tên loài thủy hải sản
Nhiều bố mẹ lựa chọn cách đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo tên các loài thủy hải sản sau:
Ốc | Tép | Bống |
Sò | Tôm | Sứa |
Nghêu | Hến | Cá voi |
Ngao | Cua | Cá heo |
Bào ngư | Ghẹ | Cá vàng |
5. Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật
Tên của các con vật cũng thường được bố mẹ đặt tên ở nhà cho con gái vì những cái tên này vừa dễ thương vừa dễ gọi.
Mèo | Sóc | Thỏ |
Cún | Vịt | Gà |
Nhím | Ỉn | Voi |
Rùa | Hổ | Gấu |
Chuột | Nghé | Miu |
Chíp (gà con) | Sơn ca | Sâu |
Họa mi | Nai | Hồ ly |
Ếch | Kiến | Cáo |
6. Đặt tên gọi ở nhà cho con gái dựa trên các nhân vật hoạt hình
Một trong những cách đặt tên ở nhà cho con gái hay là dựa vào các nhân vật hoạt hình nổi tiếng cho trẻ em mà ba mẹ có thể tham khảo.
Pucca | Elsa | Pooh |
Xuka | Mickey | Dory |
Misa | Belle | Boo |
Sofia | Doremi | Nemo |
Simba | Anna | Mimi |
Jerry | Maruko | Lọ lem |
Cinderella | Tinkle | Nene |
Moanna | Merida | Jasmine |
Hoa Mộc Lan | Sakura | Luna |
7. Đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo vần điệu
Đặt tên ở nhà hay cho bé gái theo vần điệu là gợi ý vừa đáng yêu vừa dễ gọi. Bố mẹ có thể tham khảo các gợi ý dưới đây:
Mimi | Bối Bối | La La |
Bon Bon | Li Li | Xu xu |
Đậu Đậu | Chíp chíp | Bim bim |
Mì Mì | An An | Miu Miu |
Zin zin | Sam sam | Bòn bon |
8. Gợi ý đặt tên ở nhà cho bé gái sinh đôi
Nếu gia đình bạn đang có 2 nàng công chúa sinh đôi thì có thể tham khảo các cặp tên con gái ở nhà đáng yêu dưới đây nhé!
- Cà-ri – cà rốt
- Bắp – ngô
- Bầu – bí
- Mướp – su hào
- Mi mi – mì mì
- Miu miu – min min
- Hạt tiêu – hạt mít
- Bánh bao – bánh ú
- Kẹo sữa – cà phê
- Bơ – Coca
- Thỏ – Sóc
- Khoai tây – khoai lang
10. Đặt tên ở nhà cho bé gái gần gũi với thiên nhiên, hoa cỏ
Bố mẹ có thể chọn cách đặt tên cho bé theo thiên nhiên đầy gần gũi, nhẹ nhàng. Tham khảo ngay các gợi ý tên cho bé gái hay và ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên, cây cỏ như:
- Mây
- Mưa
- Gió
- Mặt trời
- Bão
- Thiên thanh
- Mặt trăng
- Star
- Ngân hà
Đặt tên tiếng Anh ở nhà cho bé gái hay, ý nghĩa, dễ đọc
Nếu bố mẹ muốn đặt tên tiếng Anh cho con gái ở nhà thì có thể tham khảo một số tên hay dưới đây:
Ella | Sunny | Moon |
Alice | Anna | Nancy |
Crab | Lyly | Bella |
Daisy | Sagi | Sarah |
Lira | Jenny | Windy |
Elly | Sophie | Carol |
Vic | Jane | Gucci |
Helen | Danisa | Julia |
Adele | Angel | Cindy |
Glory | Orion | Lavie |
Diana | Dior | Juice |
Lisa | Vane | Summer |
Rose | Joy | Happy |
Lita | Tana | Tove |
Maya | Stella | Gina |
Abbey | Ruby | Crystal |
Fay | Barbie | Diva |
Ariel | Quinn | Edna |
Sadie | Eva | Eser |
Aisha | Uri | Finn |
Muriel | Kaylin | Desi |
Cara | Jessie | Mia |
Jesse | Eira | Fiona |
Juno | Emma | Kora |
Nellie | Hazel | Olive |
Emily | Jelly | Penny |
Đặt tên ở nhà cho con gái bằng tiếng Hàn
Bên cạnh tiếng Anh thì bố mẹ có thể đặt tên gọi ở nhà cho bé gái bằng tiếng Hàn. Dưới đây là những cái tên đầy ý nghĩa để tham khảo:
Tên tiếng Hàn ở nhà cho bé gái | Ý nghĩa |
Jeong | Sự bình yên |
Gun | Mạnh mẽ |
Gyeong | Sự kính trọng |
Aecha | Sự dễ thương |
Iseul | Giọt sương |
Ok | Kho báu |
Young | Dũng cảm |
Myeong | Sự trong sáng |
Ki | Vươn lên |
Chul | Sắt đá, sự cứng rắn |
Huyk | Rạng ngời |
Hye | Người phụ nữ thông minh |
Seong | Thành đạt |
Jong | Bình yên |
Kyung | Tự trọng |
Nari | Hoa lily |
Bora | Tím thủy chung |
Eun | Lòng bác ái |
Huyn | Nhân đức |
Areum | Xinh đẹp |
Joon | Tài năng |
Hwan | Sáng sủa |
Kwan | Quyền năng |
Jae | Giàu có |
Kwang | Hoang dại |
Wook | Bình minh |
Tên ở nhà hay cho bé gái bằng tiếng Nhật
Bố mẹ cũng có thể chọn những tên tiếng Nhật hay cho con gái xinh xắn của mình. Dưới đây là gợi ý những cách đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Nhật mà bố mẹ nên tham khảo:
Akina: hoa mùa xuân | Suki: cô nàng đáng yêu |
Yon: hoa sen | Tomi: giàu có |
Kurenai: đỏ thẫm | Murasaki: hoa oải hương |
Toshiro: thông minh, tài năng | Takara: kho báu |
Ten: Mang ý nghĩa bầu trời | Hidé: sự thành công, xuất sắc |
Aniko/Aneko: người chị lớn | Meiko: chồi/nụ hoa |
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây | Azami: hoa của cây Thistle |
Nami/Namiko: cơn sóng biển | Shizu: sự yên bình và thanh thản |
Orochi: rắn khổng lồ | Lawan: đẹp |
Raiden: thần sấm chớp | Chin: người vĩ đại |
Yori: đáng tin cậy | Taki: thác nước |
Shina: trung thành, sự đoan chính | Niran: vĩnh cửu |
Maito: cực kì mạnh mẽ | Taro: cháu đích tôn |
Kongo: kim cương | Yasuo: thanh bình |
Umi: biển | Aki: mùa thu |
Ken: ý chỉ làn nước trong vắt | Dian/Dyan: ngọn nến |
Sugi: cây tuyết tùng | Uchiha: cây quạt giấy |
Mochi: trăng rằm | Ran: bông hoa súng |
Kyubi: ý chỉ hồ ly chín đuôi | Kami: thiên đường |
Yon: hoa sen | Kamé: kim qui |
Gợi ý cách đặt tên ở nhà cho bé gái theo tiếng Thái
Nếu bố mẹ yêu thích nền văn hóa – ẩm thực của Thái Lan thì có thể chọn ngay cho công chúa nhà mình một cái tên tiếng Thái. Hãy tham khảo những tên gọi ở nhà cho bé gái bằng tiếng Thái đầy ý nghĩa dưới đây:
- Dao: Ý chỉ ngôi sao
- Dara: Sao đêm rạng ngời
- Dok Mai: Hoa
- Daw: Những vì sao trên trời
- Dok Rak: Hoa tình yêu
- Dok-Ban-Yen: Cây dã yên thảo
- Fa Ying: Ý nghĩa là công chúa thiên thể
- Dusadi: Lời khen ngợi
- Mali: Hoa nhài
- Mani: Ý chỉ ngọc quý
- Kwanjai: Trái tim ngọt ngào
- Madee: Hàm ý sự khởi đầu tốt đẹp
- Hansa: Hạnh phúc tối cao
- Lamai: Nhẹ nhõm
- Mekhala: Ý chỉ nữ thần mặt trăng
- Ngam-chit: Ý nghĩa trái tim ấm áp
- Nin: Sự trong xanh như ngọc Saphir
- Nong Yao: Cô gái trẻ trung
Những cái tên ở nhà cho bé gái Trung Quốc hay, ý nghĩa
Ngoài những cái tên Anh, Nhật, Hàn, thì tên tiếng Trung cũng thường được bố mẹ lựa chọn để đặt tên ở nhà cho bé gái. Với thời buổi hội nhập, việc sở hữu thêm một cái tên nước ngoài mang ý nghĩa tốt đẹp, như một lời chúc ý nghĩa cho tương lai của con sau này. Dưới đây những cái tên con gái tiếng Trung ý nghĩa mà bố mẹ có thể tham khảo:
Tên tiếng Trung (Hán Việt) | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
Di Giai | yí jiā | 怡佳 | Ý nghĩa chỉ bé gái xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại |
Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | Một loại ngọc đẹp |
Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | Mong ước bé gái giống như một viên ngọc quý |
Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | Hoa mai xinh đẹp |
Bạch Ngọc | bái yù | 白玉 | Viên ngọc màu trắng tinh khiết |
Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | Ý chỉ bé gái xinh đẹp như thi họa |
Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | Ý nghĩa chỉ bé gái đơn thuần như giọt sương tinh khiết |
Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | Có nghĩa là thanh tịnh |
Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | Cô gái xinh đẹp, hoạt bát |
Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | Nàng công chúa bé nhỏ xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | Chỉ sự ấm áp, yên lặng |
Diễm Lâm | yàn lín | 艳琳 | Hàm ý nghĩa là một viên ngọc đẹp |
Mộng Dao | mèng yáo | 梦瑶 | Viên ngọc trong mơ |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | Bé gái an tĩnh, ngoan ngoãn |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 婧琪 | Người con gái tài hoa, xinh đẹp |
Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | Người con gái tài năng, giỏi thi họa |
Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | Nghĩa là bé gái xinh đẹp, vui tươi |
Châu Anh | zhū yīng | 珠瑛 | Viên ngọc trai quý hiếm |
Châu Hoa | zhū huā | 珠花 | Vẻ đẹp cao sáng, quý phái, đầy phóng khoáng |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | Con gái trân quý như ngọc |
Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | Ngọc trai |
Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | Biển xinh đẹp |
Hi Văn | xī wén | 熙雯 | Khen ngợi bé gái như đám mây xinh đẹp |
Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | Ý chỉ bé gái xinh đẹp như Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
Họa Y | huà yī | 婳祎 | Mong con gái luôn thùy mị, xinh đẹp |
Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | Chỉ bé gái xinh đẹp, vui vẻ |
Nhã Lâm | yǎ lín | 雅琳 | Viên ngọc đẹp, tao nhã |
Tiệp Trân | jié zhēn | 婕珍 | Quý báu |
Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | Ý nghĩa chỉ bé gái thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | Vẻ đẹp mỹ lệ như tuyết |
Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | Hàm ý chỉ gái nhã nhặn, hiền thục |
Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | Vẻ đẹp thanh tao, nhã nhặn |
Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | Cô gái có tài văn chương |
Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | Sự nho nhã, lãng mạn |
Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | Ý chỉ người con gái thông minh |
Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | Vẻ đẹp duy mỹ, lãng mạn như mưa, đầy ý thơ |
Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | Đều mang ý nghĩa ngọc đẹp |
Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | Nét đẹp thanh nhã như đóa sen |
Thần Phù | chén fú | 晨芙 | Chỉ hoa sen lúc bình minh |
Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | Nét đẹp điềm đạm nho nhã |
Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | Nét đẹp như tuyết |
Mỹ Ngọc | měi yù | 美玉 | Viên ngọc đẹp |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | Viên ngọc trân quý |
Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | Chỉ sự điềm đạm, nho nhã |
Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | Nghĩa là ánh sáng rực rỡ, bao dung |
Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | Ánh sáng rực rỡ, kiên cố |
Thư Di | shū yí | 书怡 | Vẻ đẹp dịu dàng, rung động lòng người |
Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | Ý chỉ xinh đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | Nét đẹp dịu dàng, ôn thuận |
Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | Chỉ tính cách hòa thuận, ôn hòa |
Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | Chỉ sự thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | Nhan sắc thuần khiết, ưu tú |
Y Na | yī nà | 依娜 | Phong thái xinh đẹp của cô gái |